Ngày 25/2/2022 (25 tháng Giêng Nhâm Dần) là ngày tốt hay xấu và những điều cần biết

25/02/2022 11:53 GMT+7

(giaidauscholar.com) - Thứ 6, ngày 25/2/2022 (25 tháng Giêng - Nhâm Dần) là ngày tốt hay xấu, nên làm việc gì và không nên làm việc gì? Ngoài ra, ngày 24 tháng Chạp sao nào xấu, sao nào tốt, nên xuất hành giờ nào? Dưới đây là một số thông tin để bạn đọc tham khảo.

Danh sách những ngày hoàng đạo tháng Giêng năm Nhâm Dần 2022

Danh sách những ngày hoàng đạo tháng Giêng năm Nhâm Dần 2022

Mỗi dịp đầu Xuân năm mới người dân có thói quen xem ngày tốt, giờ đẹp để ra đường, khởi đầu một việc gì đó... nhằm "đón lành, tránh dữ", cầu mong năm mới cát lành, hưng thịnh.

Lịch Âm Dương

Dương lịch: Thứ 6, ngày 25/02/2022

Âm lịch: 25/01/2022 - Ngày Kỷ Dậu, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần

Nạp âm: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) - Hành Thổ

Tiết Vũ Thủy - Mùa Xuân - Ngày Hắc Đạo Nguyên Vũ

lịch âm hôm nay, lịch âm hôm nay 25/1,lịch âm 2022,lịch âm dương 2022,lịch âm ngày mai, giờ hoàng đạo,giờ hắc đạo, ngày xuất hành, hướng xuất hành, lịch vạn niên 2022

Ngày Hắc Đạo Nguyên Vũ:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

lịch âm hôm nay, lịch âm hôm nay 25/1,lịch âm 2022,lịch âm dương 2022,lịch âm ngày mai, giờ hoàng đạo,giờ hắc đạo, ngày xuất hành, hướng xuất hành, lịch vạn niên 2022

Hợp - Xung:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Thìn. Tam hợp: Tị, Sửu

Tuổi xung ngày: Ất Mão, Tân Mão

Tuổi xung tháng: Bính Dần, Bính Thân, Canh Thân

Kiến trừ thập nhị khách: Trực Nguy

Mọi việc đều xấu

Nhị thập bát tú: Sao Lâu

Việc nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt, người của đều hưng thịnh, thăng quan tiến chức, hôn thú, sinh đẻ thuận lợi, tốt cho dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, trổ cửa, các việc thủy lợi, may áo.

Việc không nên làm: Kỵ đóng giường, lót giường, đi đường thủy.

Ngoại lệ: Sao Lâu Đăng Viên vào ngày Dậu, tạo tác đại lợi. Vào ngày Tị gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt thì tốt trung bình.

Sao Lâu vào ngày cuối tháng thì phạm Diệt Một: Kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.

lịch âm hôm nay, lịch âm hôm nay 25/1,lịch âm 2022,lịch âm dương 2022,lịch âm ngày mai, giờ hoàng đạo,giờ hắc đạo, ngày xuất hành, hướng xuất hành, lịch vạn niên 2022

Ngọc hạp thông thư:

Sao tốt:

Phúc sinh: Tốt mọi việc

Cát khánh: Tốt mọi việc

Âm đức: Tốt mọi việc

Thiên phúc: Tốt mọi việc

Sao xấu:

Thiên lại: Xấu mọi việc

Nhân cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo

Huyền vũ: Kỵ mai táng

Ly sàng: Kỵ giá thú

Hoang vu: Xấu mọi việc

Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵ

Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành

lịch âm hôm nay, lịch âm hôm nay 25/1,lịch âm 2022,lịch âm dương 2022,lịch âm ngày mai, giờ hoàng đạo,giờ hắc đạo, ngày xuất hành, hướng xuất hành, lịch vạn niên 2022

Xuất hành:

Ngày xuất hành: Đường phong - Là ngày rất tốt, xuất hành được thuận lợi như ý, có quý nhân phù trợ.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông bắc - Tài Thần: Nam - Hạc thần: Đông Bắc

Giờ xuất hành:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Bành tổ bách kỵ nhật:

Ngày Kỷ: Không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất

Ngày Dậu: Không nên hội khách, tân chủ có hại

lịch âm hôm nay, lịch âm hôm nay 25/1,lịch âm 2022,lịch âm dương 2022,lịch âm ngày mai, giờ hoàng đạo,giờ hắc đạo, ngày xuất hành, hướng xuất hành, lịch vạn niên 2022

* Thông tin bài viết chỉ mang tính tham khảo

KN (tổng hợp)

Cùng chuyên mục
Xem theo ngày
Đọc thêm